↓ 17%
52657_intel_core_i7_10700

CPU Intel Core i7-10700F

Điểm đánh giá:
5/5

4.800.000

  • Dòng Core i7 thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
  • 8 nhân & 16 luồng
  • Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.8GHz (Boost)
  • Socket: LGA1200
  • Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
  • Không tích hợp sẵn iGPU

Chi tiết, đánh giá sản phẩm

Giới thiệu bộ vi xử lý/ CPU Intel Core i7 10700F (2.90 Up to 4.80GHz, 16M, 8 Cores 16 Threads) (Không GPU)

Dòng CPU core i7 thế hệ 10 với tên gọi Intel Core I7-10700F, Intel Comet Lake S là thế hệ CPU Intel Core i thế hệ 10 với các cải tiến chủ yếu ở nâng số nhân/số luồng so với thế hệ cũ, cũng như tăng mức xung lên cao hơn. Với các thay đổi này, Intel Comet Lake S hứa hẹn sẽ mang lại hiệu năng vượt trội so với Coffee Lake trong cả Gaming lẫn ứng dụng đồ hoạ / dựng hình chuyên nghiệp. Tuy nhiên với các cải tiến như vậy, thế hệ Comet Lake S yêu cầu các bo mạch chủ Series 400 hoàn toàn mới sử dụng Socket Intel LGA 1200 để tương thích.

Intel Core i7-10700F là bộ xử lý máy tính để bàn với 8 nhân, ra mắt vào quý 2/2020. Đây là một phần của dòng Core i7, sử dụng kiến ​​trúc Comet Lake với socket 1200. Nhờ Intel Hyper-Threading số lượng lõi được nhân đôi hiệu quả, lên 16 luồng.

Intel Core i7-10700F có bộ nhớ cache L3 16 MB và hoạt động ở tốc độ 2,9 GHz theo mặc định, nhưng có thể tăng tối đa 5 GHz, tùy thuộc vào khối lượng công việc. Intel sản xuất Core i7-10700F trên tiến trình 14nm, không rõ số lượng bóng bán dẫn. Hệ số nhân bị khóa trên Core i7-10700, điều này hạn chế tiềm năng ép xung của nó.

Với TDP là 65 W, Core i7-10700F tiêu thụ các mức năng lượng điển hình cho một PC hiện đại. Bộ xử lý của Intel hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với giao diện kênh quảng cáo. Tốc độ bộ nhớ được hỗ trợ chính thức cao nhất là 2933 MHz, nhưng với việc ép xung (và các mô-đun bộ nhớ phù hợp), bạn có thể tăng cao hơn nữa. Để liên lạc với các thành phần khác trong máy tính, Core i7-10700F sử dụng kết nối PCI-Express Gen 3. Bộ xử lý này sẽ không tích hợp đồ họa Onboard UHD 630, do là CPU dòng F.

Thông số sản phẩm

Thiết yếu

Bộ sưu tập sản phẩm : Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 10

Tên mã : Comet Lake trước đây của các sản phẩm

Số hiệu Bộ xử lý : i7-10700

Ngày phát hành : Q2’20

Tiến trình : 14 nm

Điều kiện sử dụng : PC/Client/Tablet

Hiệu năng

Số lõi : 8

Số luồng : 16

Tần số cơ sở của bộ xử lý : 2.90 GHz

Tần số turbo tối đa : 4.80 GHz

Bộ nhớ đệm : 16 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed : 8 GT/s

Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : 4.80 GHz

TDP : 65 W

Thông số bộ nhớ

Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) : 128 GB

Các loại bộ nhớ : DDR4-2933

Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa : 2

Băng thông bộ nhớ tối đa : 45.8 GB/s

Hỗ trợ Bộ nhớ ECC : Không

Các tùy chọn mở rộng

Khả năng mở rộng : 1S Only

Phiên bản PCI Express : 3.0

Cấu hình PCI Express : Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4

Số cổng PCI Express tối đa : 16

Thông số gói

Hỗ trợ socket : FCLGA1200

Cấu hình CPU tối đa : 1

Thông số giải pháp Nhiệt : PCG 2015C

TJUNCTION : 100°C

Kích thước gói : 37.5mm x 37.5mm

Các công nghệ tiên tiến

Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ : Có

Intel® Thermal Velocity Boost : Không

Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 : Có

Công nghệ Intel® Turbo Boost : 2.0

Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ : Có

Công nghệ siêu Phân luồng Intel® : Có

Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) : Có

Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) : Có

Intel® VT-x với bảng trang mở rộng : Có

Intel® TSX-NI : Không

Intel® 64 : Có

Bộ hướng dẫn : 64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn : Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao : Có

Công nghệ theo dõi nhiệt : Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® : Có

Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) : Có

Bảo mật & độ tin cậy

Intel® AES New Instructions : Có

Khóa bảo mật : Có

Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) : Yes with Intel® ME

Intel® OS Guard : Có

Công nghệ Intel® Trusted Execution : Có

Bit vô hiệu hoá thực thi : Có

Intel® Boot Guard : Có

Thông số kỹ thuật

Thương hiệu Intel
Loại CPU Dành cho máy bàn
Thế hệ Core i7 Thế hệ thứ 10
Tên gọi Core i7-10700F
CHI TIẾT
Socket FCLGA 1200
Tên thế hệ Comet Lake
Số nhân 8
Số luồng 16
Tốc độ cơ bản 2.9 GHz
Tốc độ tối đa 4.8 Ghz
Cache 16MB
Tiến trình sản xuất 14nm
Hỗ trợ 64-bit
Hỗ trợ Siêu phân luồng
Hỗ trợ bộ nhớ DDR4 2933 MHz
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ 2
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 3
Số lane PCI Express 16
TDP 65W
Tản nhiệt Mặc định đi kèm

Các câu hỏi thường gặp

Sản phẩm sẽ được bảo hành từ thời điểm nhân viên tại MAIANH PC xuất hoá đơn cho bạn.

MAIANH PC có đội ngũ kỹ thuật có thể hỗ trợ bạn thông qua nhiều kênh khác nhau. 

MAIANH PC hỗ trợ bạn giải đáp các vấn đề trong giờ hành chính từ 9:30 – 21:00 hàng ngày (T7 và CN). Nếu vấn đề quá gấp gáp, bạn đừng ngần ngại gọi qua số hotline nhé!

Có. MAIANH PC nhận sửa chữa, thay thế các sản phẩm linh kiện trong PC và Gaming Gear. Lỗi hệ điều hành hoặc xung đột phần cứng,…

100% có*. Tại MAIANH PC chúng tôi hiểu rằng việc PC bị hư có thể gặp nhiều bất lợi cho khách hàng trong công việc. Vì thế, khi bạn mua máy tại MAIANH PC sẽ luôn được MAIANH PC hỗ trợ máy thay thế trong thời gian sử chữa hoặc bảo hành.

*Tuỳ theo trường hợp mà hai bên thống nhất

MAIANH PC sẽ hoàn tiền theo từng phương thức thanh toán sau:

  • Chuyển khoản: Hoàn tiền vào tài khoản bạn đăng ký với Chuyên viên chăm sóc Khách hàng, trong 1-2 ngày từ khi phát sinh giao dịch.
  • Thẻ ATM nội địa: Hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng phát sinh giao dịch, trong 7 – 10 ngày làm việc (không tính Thứ 7, Chủ Nhật và Ngày lễ)
  • Thẻ tín dụng: Hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng phát sinh giao dịch, trong 7 – 15 ngày làm việc (không tính Thứ 7, Chủ Nhật và Ngày lễ)
1
Tổng
5.700.000
Tiếp tục mua hàng
Thương hiệu Intel
Loại CPU Dành cho máy bàn
Thế hệ Core i7 Thế hệ thứ 10
Tên gọi Core i7-10700F
CHI TIẾT
Socket FCLGA 1200
Tên thế hệ Comet Lake
Số nhân 8
Số luồng 16
Tốc độ cơ bản 2.9 GHz
Tốc độ tối đa 4.8 Ghz
Cache 16MB
Tiến trình sản xuất 14nm
Hỗ trợ 64-bit
Hỗ trợ Siêu phân luồng
Hỗ trợ bộ nhớ DDR4 2933 MHz
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ 2
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa
Nhân đồ họa tích hợp Không
Phiên bản PCI Express 3
Số lane PCI Express 16
TDP 65W
Tản nhiệt Mặc định đi kèm