z1663576427422_0001_c58e4676c44821517a795278c8156f32_842db5ac48d94e4f839b6114f507fc9a
z1663576427422_0001_c58e4676c44821517a795278c8156f32_842db5ac48d94e4f839b6114f507fc9a
z1663576427426_0001_840e271eb56b51a2f11be29024c50ec0_6cf95454f93040a49b8147cfd7814fb2
z1663576427424_0001_cc5ff6811399e8efd10784763b751f42_6481bb26e59c47f786e40f9eab2d657f
z3733933009869_53c2d741a4dc7432279f3cc1618b7ad4_5387eea0d7484e4d90a0da11df1157da
z3733933009734_da963797538b65cc7ca2511c9c6457b7_50c90927e3104de69391dfe6d11b7b1c
z1663576427415_0001_ea678d198b7358a7ba8232f4629e90ba_e4203820adfc4cf5a4717c7deaf0894b

GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Điểm đánh giá:
5/5

8.490.000

Nhà sản xuất : GIGABYTE
Bảo hành: 36 tháng

Chi tiết, đánh giá sản phẩm

Đánh giá chi tiết mainboard GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Vừa được ra mắt, socket AM5 từ AMD đang nhận được rất nhiều sự kì vọng và mong chờ về sức mạnh với Ryzen 7000. Đi kèm với đó là chipset X670 cũng được những thương hiệu nổi tiếng và GIGABYTE cũng không ngoại lệ khi ra mắt GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX. Cùng GEARVN xem chiếc mainboard cao cấp sẽ được trang bị những gì nhé !

Cung cấp hiệu năng tối ưu 

Đóng vai trò là bộ khung của toàn bộ linh kiện PC, GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX sẽ đảm bảo sức mạnh cho toàn bộ dàn PC của bạn bằng thiết kế 16+2+2 phase điện. Chiếc mainboard cao cấp từ GIGABYTE cung cấp năng lượng tuyệt vời nhất cho nhu cầu ép xung tối đa từ người dùng.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Trang bị công nghệ kết nối tiên tiến nhất hiện nay là PCIe 5.0 ngay trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX và hỗ trợ cho ổ cứng SSD. PCIe 5.0 đã mang lại cho ổ cứng khả năng xử lý nhờ việc tăng cường băng thông 2 lần so với thế hệ cũ. Nhờ vào quá trình hoàn thiện tiên tiến, độ bền và an toàn của các khe cắm PCIe 5.0 trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX đem lại sự an tâm trong quá trình sử dụng.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Những yếu tố trên sẽ hỗ trợ rất nhiều vào khả năng ép xung trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX. Nhờ vậy những kit RAM, đặc biệt là RAM DDR5 có hỗ trợ AMD Expo và Intel XMP sẽ có thể được ép xung một cách tối ưu hơn và hướng tới tốc độ 6000MHz.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Hệ thống tản nhiệt đỉnh cao

Hướng tới hiệu năng ổn định và mạnh mẽ nhất, GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX đã được trang bị cho mình hệ thống tản nhiệt “xịn sò” nhất. Đặt vào mắt người dùng đầu tiên là tấm heatsink bao phủ toàn bộ hệ thống PCB và VRM vẫn đảm bảo khả năng thoát nhiệt tối ưu cho dàn linh kiện bên trong. Kết nối trực tiếp là ống dẫn nhiệt 80mm Mega-Heatpipe, bên cạnh là tấm thermal pad 7W/mK.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Ngay tại vị trí khe cắm của những chiếc SSD M.2, GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX cung cấp tấm M.2 Thermal Guard. Ngoài khả năng bảo vệ cho chiếc SSD, tấm “áo giáp” giúp cho thiết bị có thể hoạt động với hiệu suất tối đa nhờ khả năng thoát nhiệt và duy trì hiệu năng.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Các lớp trong PCB chế tạo từ đồng với tính dẫn nhiệt và trở kháng tốt trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX. Từ đó biến thành khu vực tản nhiệt ngay trên các vi mạch của bo mạch chủ.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Ngay trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX sẽ hỗ trợ rất nhiều đầu cắm cho phép bạn trang bị thêm những chiếc quạt tản nhiệt hay hệ thống tản nhiệt nước theo nhu cầu sử dụng. Đi kèm là các cảm biến nhiệt độ được bố trí xung quanh mainboard để bạn dễ dàng kiểm tra, đưa ra điều chỉnh tốt nhất trong quá trình sử dụng bằng phần mềm đi kèm.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Hỗ trợ kết nối siêu tốc

Đi kèm trong hộp với GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX là chiếc ăng ten thông minh hỗ trợ công nghệ WiFi 6E với băng tần có thể lên đến 6GHz, đảm bảo hiệu quả sử dụng Internet thông qua kết nối không dây vô cùng ổn định với tốc độ 2.4Gbps. Nhắc tới kết nối không ta không thể không nhắc tới những thiết bị gaming gear như chuột không dây, bàn phím bluetooth,… GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX cũng hỗ trợ Bluetooth 5 để bạn có thể kết nối với các tương tác được phản hồi ngay lập tức, giảm thiểu độ trễ so với thế hệ cũ.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Kết nối có dây trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX cũng được chú trọng với cổng 2.5GbE LAN. Đáp ứng tốc độ Internet tuyệt vời cho mọi nhu cầu của game thủ trong các tựa game online. Thêm vào đó là cổng Ethernet RJ-45 Multi-Gig.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Hỗ trợ thêm những tác vụ công việc liên quan với cổng USB 3.2 Gen2x2 trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX. Với tốc độ có thể lên đến 20Gbps, những dữ liệu có thể truyền tải với tốc độ cao nhằm đem lại hiệu quả tối ưu trong công việc. Cổng USB Type-C cho phép người dùng dễ dàng và thuận tiện hơn trong việc kết nối với máy tính.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Tùy biến cá nhân hóa đa dạng

Tô điểm cho góc giải trí, làm việc của bạn với hệ thống LED RGB trên GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX. Công nghệ RGB Fusion 2.0 cho phép bạn thoải mái biến đổi màu sắc, tạo nên những không gian lãng mạn hay buổi tiệc ánh sáng rực rỡ bằng những dải đèn LED kết nối cùng ổ cắm tương thích. Tất cả được điều chỉnh thông qua phần mềm GIGABYTE Control Center. Đặc biệt ngay trên bo mạch, hãng trang bị bạn một nút nhấn mang tên Multi-Key với các chức năng như tắt LED RGB, tự động vào BIOS và khởi động chế độ safe mode trên BIOS.GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Nâng cao tính DIY

Hoàn thiện với thiết kế mang tên EZ-Latch Plus, GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX cho phép bạn tùy biến và lắp đặt theo sở thích cá nhân. Ở phần dành cho card màn hình, cơ chế chốt đóng/mở để bạn dễ dàng tháo/lắp chiếc card ra khỏi khe PCIe.

GEARVN - GIGABYTE X670 AORUS ELITE AX (rev. 1.0) (AMD Socket AM5)

Thông số kỹ thuật

CPU AMD Socket AM5
Hỗ trợ cho: AMD Ryzen™ 7000 Series Processors
Chipset AMD X670
Bộ nhớ – Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ DDR5 5200/4800/4400 MHz
– 4 x ổ cắm DDR5 DIMM hỗ trợ bộ nhớ hệ thống lên đến 128 GB (32 GB dung lượng DIMM đơn)
– Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi
– Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ DIMM 1Rx8 / 2Rx8 / 1Rx16 không phải ECC Un-buffer
– Hỗ trợ cấu hình AMD EXtended để ép xung (AMD EXPO ™) và mô-đun bộ nhớ Extreme Memory Profile (XMP)
Đồ họa tích hợp Bộ xử lý đồ họa tích hợp:

  • 1 x HDMI port, độ phân giải tối đa là 4096×2160@60 Hz
    * Hỗ trợ cho HDMI 2.0, HDCP 2.3.

(Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau tùy thuộc vào sự hỗ trợ của CPU.)

Âm thanh
  • Realtek ® Audio CODEC
  • Âm thanh độ nét cao 
  • 2 / 4 / 5.1 / 7.1 kênh
    * Bạn có thể thay đổi chức năng của giắc cắm âm thanh bằng phần mềm âm thanh. Để định cấu hình âm thanh kênh 7.1, hãy truy cập phần mềm âm thanh để cài đặt âm thanh.
Lan Realtek® 2.5GbE LAN chip (2.5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps)
Wireless AMD Wi-Fi 6E RZ616 (MT7922A22M)

  • WIFI a, b, g, n, ac, ax, hỗ trợ dải tần sóng mạng 2,4 / 5/6 GHz
  • BLUETOOTH 5.2
  • Hỗ trợ tiêu chuẩn không dây 11ax 160MHz và tốc độ dữ liệu lên đến 2,4 Gbps

(Tốc độ dữ liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường và thiết bị.)

Khe cắm mở rộng CPU:

  • 1 x Khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x16 (PCIEX16)
    * Để có hiệu suất tối ưu, nếu chỉ lắp một cạc đồ họa PCI Express, hãy đảm bảo lắp nó vào khe PCIEX16.

Chipset:

  • 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x4 (PCIEX4)
  • 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 3.0 và chạy ở x2 (PCIEX2)

Hỗ trợ công nghệ AMD CrossFire (PCIEX16 và PCIEX4)

Giao diện lưu trữ CPU:

  • 1 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, loại 25110/2280 PCIe 5.0 Hỗ trợ x4 / x2 SSD) (M2A_CPU)
    (Lưu ý) Hỗ trợ thực tế có thể khác nhau tùy theo CPU.
  • 1 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, hỗ trợ SSD loại 22110/2280 PCIe 4.0 x4 / x2) (M2B_CPU)

Bộ chip:

  • 2 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, hỗ trợ SSD loại 22110/2280 PCIe 4.0 x4 / x2) (M2C_SB, M2D_SB)
  • 4 x kết nối SATA 6Gb / s

Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và RAID 10 cho các thiết bị lưu trữ SSD NVMe Hỗ trợ
RAID 0, RAID 1 và RAID 10 cho các thiết bị lưu trữ SATA

USB CPU:

  • 2 x Cổng USB 3.2 Gen 2 Loại A (màu đỏ) ở mặt sau
  • 2 x cổng USB 3.2 Gen 1 ở mặt sau

CPU + Trung tâm USB 2.0:

  • 4 x cổng USB 2.0 / 1.1 ở mặt sau

Bộ chip:

  • 2 x cổng USB Type-C, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2 (1 cổng ở mặt sau, 1 cổng khả dụng thông qua đầu cắm USB bên trong)
  • 8 x cổng USB 3.2 Gen 1 (4 cổng ở mặt sau, 4 cổng có sẵn thông qua đầu cắm USB bên trong)
  • 4 x cổng USB 2.0 / 1.1 khả dụng thông qua các đầu cắm USB bên trong
Kết nối I/O bên trong 1 x đầu nối nguồn chính ATX 24 chân
2 x đầu nối nguồn ATX 12V 8 chân
1 x đầu cắm quạt CPU
1 x đầu cắm quạt tản nhiệt nước CPU
3 x đầu cắm quạt hệ thống
1 x dải LED tản nhiệt CPU / đầu cắm dải LED RGB
2 x đầu cắm dải LED ARGB
2 x đầu cắm dải LED RGB
4 x kết nối SATA 6Gb / s
4 x đầu nối M.2 Socket 3
1 x đầu cắm bảng điều khiển phía trước
1 x đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước
1 x đầu cắm USB Type-C, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2
2 x đầu cắm USB 3.2 Thế hệ 1
2 x đầu cắm USB 2.0 / 1.1
1 x đầu nối thẻ bổ trợ THB_U4
1 x đầu cắm mô-đun Trusted Platform (Chỉ dành cho mô-đun GC-TPM2.0 SPI / GC-TPM2.0 SPI 2.0)
1 x nút nguồn
1 x nút khởi động lại
1 x nút Clear CMOS
1 x đặt lại jumper
1 x clear CMOS jumper
Kết nối bảng phía sau 1 x nút Q-Flash Plus
2 x đầu nối ăng ten SMA (2T2R)
1 x cổng HDMI 2.0
6 x cổng USB 3.2 Gen 1
4 x cổng USB 2.0 / 1.1
2 x cổng USB 3.2 Gen 2 Loại A (màu đỏ)
1 x cổng USB Type-C, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2
1 x cổng RJ-45
3 x giắc cắm âm thanh
Điều khiển I/O iTE® I/O Controller Chip
H/W Monitoring Phát hiện điện áp
Phát hiện nhiệt độ
Phát hiện tốc độ quạt
Phát hiện tốc độ dòng chảy làm mát nước
Cảnh báo lỗi quạt
Điều khiển tốc độ quạt
* Chức năng điều khiển tốc độ quạt có được hỗ trợ hay không sẽ tùy thuộc vào quạt bạn lắp đặt.
BIOS 1 x 256 Mbit flash
Sử dụng AMI UEFI BIOS được cấp phép
PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0
Tính năng đặc biệt Hỗ trợ cho Trung tâm điều khiển GIGABYTE (GCC)
* Các ứng dụng có sẵn trong GCC có thể khác nhau tùy theo kiểu bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ của từng ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ.
Hỗ trợ Q-Flash
Hỗ trợ Q-Flash Plus
Hỗ trợ sao lưu thông minh
Phần mềm đi kèm Norton ® Internet Security (phiên bản OEM)
Phần mềm quản lý băng thông mạng LAN
Hệ điều hành Hỗ trợ cho Windows 11 64-bit
Hỗ trợ cho Windows 10 64-bit
Kích thước Hệ số hình thức ATX; 30.5cm x 24.4cm

Các câu hỏi thường gặp

Sản phẩm sẽ được bảo hành từ thời điểm nhân viên tại MAIANH PC xuất hoá đơn cho bạn.

MAIANH PC có đội ngũ kỹ thuật có thể hỗ trợ bạn thông qua nhiều kênh khác nhau. 

MAIANH PC hỗ trợ bạn giải đáp các vấn đề trong giờ hành chính từ 9:30 – 21:00 hàng ngày (T7 và CN). Nếu vấn đề quá gấp gáp, bạn đừng ngần ngại gọi qua số hotline nhé!

Có. MAIANH PC nhận sửa chữa, thay thế các sản phẩm linh kiện trong PC và Gaming Gear. Lỗi hệ điều hành hoặc xung đột phần cứng,…

100% có*. Tại MAIANH PC chúng tôi hiểu rằng việc PC bị hư có thể gặp nhiều bất lợi cho khách hàng trong công việc. Vì thế, khi bạn mua máy tại MAIANH PC sẽ luôn được MAIANH PC hỗ trợ máy thay thế trong thời gian sử chữa hoặc bảo hành.

*Tuỳ theo trường hợp mà hai bên thống nhất

MAIANH PC sẽ hoàn tiền theo từng phương thức thanh toán sau:

  • Chuyển khoản: Hoàn tiền vào tài khoản bạn đăng ký với Chuyên viên chăm sóc Khách hàng, trong 1-2 ngày từ khi phát sinh giao dịch.
  • Thẻ ATM nội địa: Hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng phát sinh giao dịch, trong 7 – 10 ngày làm việc (không tính Thứ 7, Chủ Nhật và Ngày lễ)
  • Thẻ tín dụng: Hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng phát sinh giao dịch, trong 7 – 15 ngày làm việc (không tính Thứ 7, Chủ Nhật và Ngày lễ)
0
Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng!
Tiếp tục mua hàng
CPU AMD Socket AM5
Hỗ trợ cho: AMD Ryzen™ 7000 Series Processors
Chipset AMD X670
Bộ nhớ – Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ DDR5 5200/4800/4400 MHz
– 4 x ổ cắm DDR5 DIMM hỗ trợ bộ nhớ hệ thống lên đến 128 GB (32 GB dung lượng DIMM đơn)
– Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi
– Hỗ trợ các mô-đun bộ nhớ DIMM 1Rx8 / 2Rx8 / 1Rx16 không phải ECC Un-buffer
– Hỗ trợ cấu hình AMD EXtended để ép xung (AMD EXPO ™) và mô-đun bộ nhớ Extreme Memory Profile (XMP)
Đồ họa tích hợp Bộ xử lý đồ họa tích hợp:

  • 1 x HDMI port, độ phân giải tối đa là 4096×2160@60 Hz
    * Hỗ trợ cho HDMI 2.0, HDCP 2.3.

(Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau tùy thuộc vào sự hỗ trợ của CPU.)

Âm thanh
  • Realtek ® Audio CODEC
  • Âm thanh độ nét cao 
  • 2 / 4 / 5.1 / 7.1 kênh
    * Bạn có thể thay đổi chức năng của giắc cắm âm thanh bằng phần mềm âm thanh. Để định cấu hình âm thanh kênh 7.1, hãy truy cập phần mềm âm thanh để cài đặt âm thanh.
Lan Realtek® 2.5GbE LAN chip (2.5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps)
Wireless AMD Wi-Fi 6E RZ616 (MT7922A22M)

  • WIFI a, b, g, n, ac, ax, hỗ trợ dải tần sóng mạng 2,4 / 5/6 GHz
  • BLUETOOTH 5.2
  • Hỗ trợ tiêu chuẩn không dây 11ax 160MHz và tốc độ dữ liệu lên đến 2,4 Gbps

(Tốc độ dữ liệu thực tế có thể thay đổi tùy theo môi trường và thiết bị.)

Khe cắm mở rộng CPU:

  • 1 x Khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x16 (PCIEX16)
    * Để có hiệu suất tối ưu, nếu chỉ lắp một cạc đồ họa PCI Express, hãy đảm bảo lắp nó vào khe PCIEX16.

Chipset:

  • 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 4.0 và chạy ở x4 (PCIEX4)
  • 1 x khe cắm PCI Express x16, hỗ trợ PCIe 3.0 và chạy ở x2 (PCIEX2)

Hỗ trợ công nghệ AMD CrossFire (PCIEX16 và PCIEX4)

Giao diện lưu trữ CPU:

  • 1 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, loại 25110/2280 PCIe 5.0 Hỗ trợ x4 / x2 SSD) (M2A_CPU)
    (Lưu ý) Hỗ trợ thực tế có thể khác nhau tùy theo CPU.
  • 1 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, hỗ trợ SSD loại 22110/2280 PCIe 4.0 x4 / x2) (M2B_CPU)

Bộ chip:

  • 2 x đầu nối M.2 (Socket 3, M key, hỗ trợ SSD loại 22110/2280 PCIe 4.0 x4 / x2) (M2C_SB, M2D_SB)
  • 4 x kết nối SATA 6Gb / s

Hỗ trợ RAID 0, RAID 1 và RAID 10 cho các thiết bị lưu trữ SSD NVMe Hỗ trợ
RAID 0, RAID 1 và RAID 10 cho các thiết bị lưu trữ SATA

USB CPU:

  • 2 x Cổng USB 3.2 Gen 2 Loại A (màu đỏ) ở mặt sau
  • 2 x cổng USB 3.2 Gen 1 ở mặt sau

CPU + Trung tâm USB 2.0:

  • 4 x cổng USB 2.0 / 1.1 ở mặt sau

Bộ chip:

  • 2 x cổng USB Type-C, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2 (1 cổng ở mặt sau, 1 cổng khả dụng thông qua đầu cắm USB bên trong)
  • 8 x cổng USB 3.2 Gen 1 (4 cổng ở mặt sau, 4 cổng có sẵn thông qua đầu cắm USB bên trong)
  • 4 x cổng USB 2.0 / 1.1 khả dụng thông qua các đầu cắm USB bên trong
Kết nối I/O bên trong 1 x đầu nối nguồn chính ATX 24 chân
2 x đầu nối nguồn ATX 12V 8 chân
1 x đầu cắm quạt CPU
1 x đầu cắm quạt tản nhiệt nước CPU
3 x đầu cắm quạt hệ thống
1 x dải LED tản nhiệt CPU / đầu cắm dải LED RGB
2 x đầu cắm dải LED ARGB
2 x đầu cắm dải LED RGB
4 x kết nối SATA 6Gb / s
4 x đầu nối M.2 Socket 3
1 x đầu cắm bảng điều khiển phía trước
1 x đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước
1 x đầu cắm USB Type-C, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2
2 x đầu cắm USB 3.2 Thế hệ 1
2 x đầu cắm USB 2.0 / 1.1
1 x đầu nối thẻ bổ trợ THB_U4
1 x đầu cắm mô-đun Trusted Platform (Chỉ dành cho mô-đun GC-TPM2.0 SPI / GC-TPM2.0 SPI 2.0)
1 x nút nguồn
1 x nút khởi động lại
1 x nút Clear CMOS
1 x đặt lại jumper
1 x clear CMOS jumper
Kết nối bảng phía sau 1 x nút Q-Flash Plus
2 x đầu nối ăng ten SMA (2T2R)
1 x cổng HDMI 2.0
6 x cổng USB 3.2 Gen 1
4 x cổng USB 2.0 / 1.1
2 x cổng USB 3.2 Gen 2 Loại A (màu đỏ)
1 x cổng USB Type-C, với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2×2
1 x cổng RJ-45
3 x giắc cắm âm thanh
Điều khiển I/O iTE® I/O Controller Chip
H/W Monitoring Phát hiện điện áp
Phát hiện nhiệt độ
Phát hiện tốc độ quạt
Phát hiện tốc độ dòng chảy làm mát nước
Cảnh báo lỗi quạt
Điều khiển tốc độ quạt
* Chức năng điều khiển tốc độ quạt có được hỗ trợ hay không sẽ tùy thuộc vào quạt bạn lắp đặt.
BIOS 1 x 256 Mbit flash
Sử dụng AMI UEFI BIOS được cấp phép
PnP 1.0a, DMI 2.7, WfM 2.0, SM BIOS 2.7, ACPI 5.0
Tính năng đặc biệt Hỗ trợ cho Trung tâm điều khiển GIGABYTE (GCC)
* Các ứng dụng có sẵn trong GCC có thể khác nhau tùy theo kiểu bo mạch chủ. Các chức năng được hỗ trợ của từng ứng dụng cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào thông số kỹ thuật của bo mạch chủ.
Hỗ trợ Q-Flash
Hỗ trợ Q-Flash Plus
Hỗ trợ sao lưu thông minh
Phần mềm đi kèm Norton ® Internet Security (phiên bản OEM)
Phần mềm quản lý băng thông mạng LAN
Hệ điều hành Hỗ trợ cho Windows 11 64-bit
Hỗ trợ cho Windows 10 64-bit
Kích thước Hệ số hình thức ATX; 30.5cm x 24.4cm