↓ 6%
1024
1024
1024 (3)
1024 (2)
1024 (1)
1024_95666f5d5f4f4f768a1c6540c1060786_450713dbef62478aaf9c59f2ade9de57_1024x1024

MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

Điểm đánh giá:
5/5

29.900.000

Socket LGA1700
Chipset Intel® Z790 Chipset
Kích thước: E-ATX
RAM: 4 x DDR5, up to 7800+(OC) MHz

Chi tiết, đánh giá sản phẩm

Đánh giá chi tiết mainboard MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

Tiếp tục chào đón thêm một phiên bản dành cho dòng chipset Z790 để có thể mở khóa toàn bộ sức mạnh của Intel Gen 13, MSI đem đến cho người dùng chúng ta chiếc mainboard MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5. Vậy ngoài một kích thước E-ATX khổng lồ ra, chiếc mainboard cao cấp từ nhà rồng còn sở hữu những gì nữa? Cùng GEARVN tìm hiểu ngay sau đây nhé!

GEARVN MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

Hệ thống tản nhiệt tối ưu

Đáp ứng cho sức mạnh của Intel Gen 13, MSI MEG Z790 GODLIKE sẽ cần một thiết kế tản nhiệt mạnh mẽ trên chính chiếc mainboard này. Thiết kế các vay gợn sóng cho hiệu quả tản nhiệt tốt hơn. Và kết nối trực tiếp với phần tấm tản nhiệt MOS thông qua ống dẫn nhiệt dạng chữ U. Mặt sau là tấm backplate từ nhôm giúp đem đến nhiệt độ tối ưu cho dàn MOSFET của bo mạch chủ thông qua các tấm tản nhiệt đặc biệt. Ngay cạnh phần tản nhiệt MOS sẽ là các tấm tản nhiệt 7W/mK, giữ cho các bộ phận lõi bên trong luôn ở trạng thái hoạt động hiệu quả nhất.

GEARVN MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

Cung cấp năng lượng mạnh mẽ

Khai thác và cung cấp nguồn điện từ PSU đến cho mọi linh kiện PC trên MSI MEG Z790 GODLIKE sẽ là hệ thống 26+2 Duel Rail phase nguồn. Bảng mạch PCB 8 lớp với 2oz Copper đem lại sự bền bỉ trong việc nâng cao hiệu suất. Nguồn điện sẽ di chuyển mạnh mẽ và nhanh chóng thông qua hệ thống PCB tối ưu với băng thông cùng tốc độ cao.

GEARVN MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

Không gian lưu trữ dễ dàng tháo lắp

MEG Z790 GODLIKE áp dụng thiết kế khe M.2 không cần dùng đến vít để quá trình lắp ráp trở nên dễ dàng hơn cho người dùng. Giải pháp Lightning Gen 5 M.2 mang lại tốc độ đọc là 120311MB/giây và tốc độ ghi là 11.507MB/giây nhằm thỏa mãn những yêu cầu khó tính từ người dùng trong quá trình vận hành. M.2 Shield Frozr còn đóng góp trong việc bảo vệ an toàn cho các khe cắm SSD M.2 đồng thời ngăn chặn các hiện tượng tiết lưu cho tốc độ làm việc nhanh hơn.

GEARVN MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

 

Kết nối siêu tốc độ

MSI MEG Z790 GODLIKE mang đến kết nối Internet tốc độ cao cổng Intel 2.5G LAN, đảm bảo trải nghiệm chơi game online mượt mà, tránh tình trạng giật lag. Nếu bạn cảm thấy khó khăn trong việc kết nối Internet bằng dây vậy thì MSI MEG Z790 GODLIKE vẫn “chiều” bạn với anten wifi đi kèm hỗ trợ Wi-Fi 6E. Nhờ vậy, cho kết nối Internet ổn định và mượt mà nhất. Các cổng kết nối cũng được trang bị đầy đủ với nhiều mục đích sử dụng khác nhau để bạn lựa chọn.

GEARVN MSI MEG Z790 GODLIKE DDR5

Thông số kỹ thuật

Bộ xử lý
  • Hỗ trợ Bộ xử lý Intel® Core ™ thế hệ thứ 12/13, Bộ xử lý Pentium® Gold và Celeron®
  • Socket LGA1700
Chipset Intel® Z790 Chipset
Bộ nhớ
  • 4x khe cắm bộ nhớ DDR5, hỗ trợ lên đến 128GB
  • Hỗ trợ khe cắm bộ nhớ 7800+(OC)/ 7600(OC)/ 7400(OC)/ 7200(OC)/ 7000(OC)/ 6800(OC)/ 6600(OC)/ 6400(OC)/ 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(JEDEC)/ 5400(JEDEC)/ 5200(JEDEC)/ 5000(JEDEC)/ 4800(JEDEC) MHz
  • Tối đa tần số ép xung:
    • 1DPC 1R Tốc độ tối đa lên đến 7800+ MHz
    • 1DPC 2R Tốc độ tối đa lên đến 6600+ MHz
    • 2DPC 1R Tốc độ tối đa lên đến 6400+ MHz
    • 2DPC 2R Tốc độ tối đa lên đến 5600+ MHz
  • Hỗ trợ Intel® XMP 3.0 OC
  • Hỗ trợ chế độ kênh đôi Bộ điều khiển kép
  • Hỗ trợ bộ nhớ không ECC, không đệm
Thunderbolt trên bo mạch
  • Chip Thunderbolt JHL8540
  • 2 cổng Thunderbolt4 (USB-C)
  • Hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 40Gbps với các thiết bị Thunderbolt
  • Hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 20Gbps với các thiết bị USB4
  • Hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 10Gbps với các thiết bị USB 3.2
  • Hỗ trợ sạc nguồn lên đến 5V/3A, 15W
  • Mỗi cổng có thể kết nối tối đa ba thiết bị Thunderbolt 4 hoặc năm thiết bị Thunderbolt 3
  • Hỗ trợ hiển thị lên đến 8K (cần kết nối DisplayPort của card đồ họa rời với cổng Mini DisplayPort Input ở mặt sau)
Khe mở rộng 2 x khe cắm PCIe x16

  • PCI_E1 PCIe 5.0 hỗ trợ tối đa x16 (Từ CPU)
  • PCI_E2 PCIe 5.0 hỗ trợ tối đa x8 (Từ CPU)
Sử dụng nhiều GPU
  • Hỗ trợ công nghệ AMD® Multi-GPU
Lưu trữ 7 x khe cắm M.2

  • M.2_1 (Từ CPU) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ các thiết bị 22110/2280/2260
  • M.2_2 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_3 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa chế độ PCIe 4.0 x4 / SATA, hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_4 (Từ CPU) hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 22110/2280
  • M.2_5 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa chế độ PCIe 3.0 x4 / SATA, hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_6 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_7 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 2280/2260

6 cổng SATA 6G

*Khe cắm PCI_E2 sẽ không khả dụng khi lắp SSD M.2 vào khe cắm M2_4.
**SATA5~8 sẽ không khả dụng khi lắp SSD M.2 PCIe vào khe cắm M2_5.
***SATA5~8 sẽ không khả dụng khi lắp SSD M.2 SATA vào khe cắm M2_5.

RAID
  • Hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ SATA
  • Hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe

*SATA_A1_A2 không hỗ trợ chức năng RAID.

USB
  • 4 x USB 2.0 (Mặt trước)
  • 4 x USB 3.2 Gen1 Loại A (Mặt trước)
  • 7 x USB 3.2 Gen2 Loại A (Phía sau)
  • 1 x USB 3.2 Gen2 Loại C (Phía sau)
  • 2 x USB 3.2 Gen2x2 Loại C (Mặt trước)

*Để đạt được khả năng sạc nhanh PD 60W cho JUSB6, đầu nối PD_PWR1 cần được kết nối với bộ cấp nguồn.

**JUSB6 không hỗ trợ USB 2.0 và các thiết bị USB cũ hơn.

LAN
  • Mạng LAN Marvell® AQC113CS-B1-C 10Gbps
  • Mạng LAN Intel® 2.5Gbps
Wireless / Bluetooth Intel® Wi-Fi 6E 

  • Mô-đun Không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) ư
  • Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz / 5GHz / 6GHz* (160MHz) lên đến 2.4Gbps
  • Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax
  • Hỗ trợ Bluetooth® 5.3, FIPS, FISMA

*Wi-Fi 6E 6GHz có thể phụ thuộc vào quy định của mỗi quốc gia và sẽ sẵn sàng trong Windows 10 bản dựng 21H1 và Windows 11.”

Âm thanh Realtek® ALC4082 Codec + ESS ES9280AQ Combo DAC/HPA 

  • Âm thanh hiệu suất cao USB 7.1 kênh
  • Hỗ trợ đầu ra S/PDIF
  • Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước
Kết nối nội bộ
  • 1 x đầu cấp nguồn (ATX_PWR)
  • 2 x đầu cấp nguồn (CPU_PWR)
  • 1 x đầu nối sạc nhanh Type-C phía trước (PD_PWR1)
  • 1 x quạt CPU
  • 2 x quạt Bơm
  • 7 x quạt hệ thống
  • 2 x bảng điều khiển phía trước (JFP)
  • 1 x chassis Intrusion (JCI)
  • 1 x đầu nối dòng nước
  • 1 x jumper khởi động chế độ chậm (JSLOW)
  • 1 x đầu kết nối âm thanh phía trước (JAUD)
  • 2 x đầu kết nối cảm biến tản nhiệt (T_SEN)
  • 1 x đầu kết nối Tuning Controller (JDASH)
  • 3 x đầu kết nối đèn LED Addressable V2 RGB (JARGB_V2)
  • 1 x đầu kết nối đèn LED RGB (JRGB)
  • 1 x đầu cắm TPM (Hỗ trợ TPM 2.0)
  • 4 x cổng USB 2.0
  • 4 x cổng USB 3.2 Gen1 Type A
  • 2 x cổng USB 3.2 Gen 2×2 Type C
  • V-check point
Tính năng LED
  • 1 x công tắc điều khiển đèn LED EZ
  • 4 x đèn LED gỡ lỗi EZ
  • 1 x đèn LED mã gỡ lỗi 2 chữ số
Cổng kết nối
  • Nút Clear CMOS
  • Nút Flash BIOS
  • Cổng LAN 2.5G
  • Cổng Super LAN 10G
  • Cổng Thunderbolt 4 40Gbps (Type-C)
  • Wi-Fi / Bluetooth
  • Đầu nối âm thanh
  • Nút Smart
  • Cổng USB 3.2 Thế hệ thứ 2 10Gbps (Loại C)
  • Cổng USB 3.2 Thế hệ thứ 2 10Gbps (Loại A)
  • Đầu vào Mini DisplayPort (để truyền qua Thunderbolt)
  • Đầu ra S/PDIF quang học
Kích thước
  • 12 in. x 12 in. (30.5 cm x 31.0 cm)
  • E-ATX Form Factor

Các câu hỏi thường gặp

Sản phẩm sẽ được bảo hành từ thời điểm nhân viên tại MAIANH PC xuất hoá đơn cho bạn.

MAIANH PC có đội ngũ kỹ thuật có thể hỗ trợ bạn thông qua nhiều kênh khác nhau. 

MAIANH PC hỗ trợ bạn giải đáp các vấn đề trong giờ hành chính từ 9:30 – 21:00 hàng ngày (T7 và CN). Nếu vấn đề quá gấp gáp, bạn đừng ngần ngại gọi qua số hotline nhé!

Có. MAIANH PC nhận sửa chữa, thay thế các sản phẩm linh kiện trong PC và Gaming Gear. Lỗi hệ điều hành hoặc xung đột phần cứng,…

100% có*. Tại MAIANH PC chúng tôi hiểu rằng việc PC bị hư có thể gặp nhiều bất lợi cho khách hàng trong công việc. Vì thế, khi bạn mua máy tại MAIANH PC sẽ luôn được MAIANH PC hỗ trợ máy thay thế trong thời gian sử chữa hoặc bảo hành.

*Tuỳ theo trường hợp mà hai bên thống nhất

MAIANH PC sẽ hoàn tiền theo từng phương thức thanh toán sau:

  • Chuyển khoản: Hoàn tiền vào tài khoản bạn đăng ký với Chuyên viên chăm sóc Khách hàng, trong 1-2 ngày từ khi phát sinh giao dịch.
  • Thẻ ATM nội địa: Hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng phát sinh giao dịch, trong 7 – 10 ngày làm việc (không tính Thứ 7, Chủ Nhật và Ngày lễ)
  • Thẻ tín dụng: Hoàn tiền vào tài khoản ngân hàng phát sinh giao dịch, trong 7 – 15 ngày làm việc (không tính Thứ 7, Chủ Nhật và Ngày lễ)
0
Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng!
Tiếp tục mua hàng
Bộ xử lý
  • Hỗ trợ Bộ xử lý Intel® Core ™ thế hệ thứ 12/13, Bộ xử lý Pentium® Gold và Celeron®
  • Socket LGA1700
Chipset Intel® Z790 Chipset
Bộ nhớ
  • 4x khe cắm bộ nhớ DDR5, hỗ trợ lên đến 128GB
  • Hỗ trợ khe cắm bộ nhớ 7800+(OC)/ 7600(OC)/ 7400(OC)/ 7200(OC)/ 7000(OC)/ 6800(OC)/ 6600(OC)/ 6400(OC)/ 6200(OC)/ 6000(OC)/ 5800(OC)/ 5600(JEDEC)/ 5400(JEDEC)/ 5200(JEDEC)/ 5000(JEDEC)/ 4800(JEDEC) MHz
  • Tối đa tần số ép xung:
    • 1DPC 1R Tốc độ tối đa lên đến 7800+ MHz
    • 1DPC 2R Tốc độ tối đa lên đến 6600+ MHz
    • 2DPC 1R Tốc độ tối đa lên đến 6400+ MHz
    • 2DPC 2R Tốc độ tối đa lên đến 5600+ MHz
  • Hỗ trợ Intel® XMP 3.0 OC
  • Hỗ trợ chế độ kênh đôi Bộ điều khiển kép
  • Hỗ trợ bộ nhớ không ECC, không đệm
Thunderbolt trên bo mạch
  • Chip Thunderbolt JHL8540
  • 2 cổng Thunderbolt4 (USB-C)
  • Hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 40Gbps với các thiết bị Thunderbolt
  • Hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 20Gbps với các thiết bị USB4
  • Hỗ trợ tốc độ truyền lên tới 10Gbps với các thiết bị USB 3.2
  • Hỗ trợ sạc nguồn lên đến 5V/3A, 15W
  • Mỗi cổng có thể kết nối tối đa ba thiết bị Thunderbolt 4 hoặc năm thiết bị Thunderbolt 3
  • Hỗ trợ hiển thị lên đến 8K (cần kết nối DisplayPort của card đồ họa rời với cổng Mini DisplayPort Input ở mặt sau)
Khe mở rộng 2 x khe cắm PCIe x16

  • PCI_E1 PCIe 5.0 hỗ trợ tối đa x16 (Từ CPU)
  • PCI_E2 PCIe 5.0 hỗ trợ tối đa x8 (Từ CPU)
Sử dụng nhiều GPU
  • Hỗ trợ công nghệ AMD® Multi-GPU
Lưu trữ 7 x khe cắm M.2

  • M.2_1 (Từ CPU) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ các thiết bị 22110/2280/2260
  • M.2_2 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_3 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa chế độ PCIe 4.0 x4 / SATA, hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_4 (Từ CPU) hỗ trợ tối đa PCIe 5.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 22110/2280
  • M.2_5 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa chế độ PCIe 3.0 x4 / SATA, hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_6 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 2280/2260
  • M.2_7 (Từ Chipset) hỗ trợ tối đa PCIe 4.0 x4 , hỗ trợ thiết bị 2280/2260

6 cổng SATA 6G

*Khe cắm PCI_E2 sẽ không khả dụng khi lắp SSD M.2 vào khe cắm M2_4.
**SATA5~8 sẽ không khả dụng khi lắp SSD M.2 PCIe vào khe cắm M2_5.
***SATA5~8 sẽ không khả dụng khi lắp SSD M.2 SATA vào khe cắm M2_5.

RAID
  • Hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ SATA
  • Hỗ trợ RAID 0, RAID 1, RAID 5 và RAID 10 cho thiết bị lưu trữ M.2 NVMe

*SATA_A1_A2 không hỗ trợ chức năng RAID.

USB
  • 4 x USB 2.0 (Mặt trước)
  • 4 x USB 3.2 Gen1 Loại A (Mặt trước)
  • 7 x USB 3.2 Gen2 Loại A (Phía sau)
  • 1 x USB 3.2 Gen2 Loại C (Phía sau)
  • 2 x USB 3.2 Gen2x2 Loại C (Mặt trước)

*Để đạt được khả năng sạc nhanh PD 60W cho JUSB6, đầu nối PD_PWR1 cần được kết nối với bộ cấp nguồn.

**JUSB6 không hỗ trợ USB 2.0 và các thiết bị USB cũ hơn.

LAN
  • Mạng LAN Marvell® AQC113CS-B1-C 10Gbps
  • Mạng LAN Intel® 2.5Gbps
Wireless / Bluetooth Intel® Wi-Fi 6E 

  • Mô-đun Không dây được cài đặt sẵn trong khe cắm M.2 (Key-E) ư
  • Hỗ trợ MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz / 5GHz / 6GHz* (160MHz) lên đến 2.4Gbps
  • Hỗ trợ 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ ax
  • Hỗ trợ Bluetooth® 5.3, FIPS, FISMA

*Wi-Fi 6E 6GHz có thể phụ thuộc vào quy định của mỗi quốc gia và sẽ sẵn sàng trong Windows 10 bản dựng 21H1 và Windows 11.”

Âm thanh Realtek® ALC4082 Codec + ESS ES9280AQ Combo DAC/HPA 

  • Âm thanh hiệu suất cao USB 7.1 kênh
  • Hỗ trợ đầu ra S/PDIF
  • Hỗ trợ phát lại lên đến 32-Bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước
Kết nối nội bộ
  • 1 x đầu cấp nguồn (ATX_PWR)
  • 2 x đầu cấp nguồn (CPU_PWR)
  • 1 x đầu nối sạc nhanh Type-C phía trước (PD_PWR1)
  • 1 x quạt CPU
  • 2 x quạt Bơm
  • 7 x quạt hệ thống
  • 2 x bảng điều khiển phía trước (JFP)
  • 1 x chassis Intrusion (JCI)
  • 1 x đầu nối dòng nước
  • 1 x jumper khởi động chế độ chậm (JSLOW)
  • 1 x đầu kết nối âm thanh phía trước (JAUD)
  • 2 x đầu kết nối cảm biến tản nhiệt (T_SEN)
  • 1 x đầu kết nối Tuning Controller (JDASH)
  • 3 x đầu kết nối đèn LED Addressable V2 RGB (JARGB_V2)
  • 1 x đầu kết nối đèn LED RGB (JRGB)
  • 1 x đầu cắm TPM (Hỗ trợ TPM 2.0)
  • 4 x cổng USB 2.0
  • 4 x cổng USB 3.2 Gen1 Type A
  • 2 x cổng USB 3.2 Gen 2×2 Type C
  • V-check point
Tính năng LED
  • 1 x công tắc điều khiển đèn LED EZ
  • 4 x đèn LED gỡ lỗi EZ
  • 1 x đèn LED mã gỡ lỗi 2 chữ số
Cổng kết nối
  • Nút Clear CMOS
  • Nút Flash BIOS
  • Cổng LAN 2.5G
  • Cổng Super LAN 10G
  • Cổng Thunderbolt 4 40Gbps (Type-C)
  • Wi-Fi / Bluetooth
  • Đầu nối âm thanh
  • Nút Smart
  • Cổng USB 3.2 Thế hệ thứ 2 10Gbps (Loại C)
  • Cổng USB 3.2 Thế hệ thứ 2 10Gbps (Loại A)
  • Đầu vào Mini DisplayPort (để truyền qua Thunderbolt)
  • Đầu ra S/PDIF quang học
Kích thước
  • 12 in. x 12 in. (30.5 cm x 31.0 cm)
  • E-ATX Form Factor